Năm học 2018-2019, trường THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng có 44 lớp học chia làm 3 khối 10,11,12.
Khối 10 có 16 lớp gồm các lớp: 10A1, 10A2, 10A3, 10A4, 10A5, 10A6, 10D1, 10D2, 10D3, 10D4, 10D5, 10D6, 10D7, 10D8, 10D9, 10D10.
Khối 11 có 14 lớp gồm các lớp: 11A1, 11A2, 11A3, 11A4, 11A5, 11D1, 11D2, 11D3, 11D4, 11D5, 11D6, 11D7, 11D8, 11D8, 11D9
Khối 12 có 14 lớp gồm các lớp: 12A1, 12A2, 12A3, 12A4, 12A5, 12D1, 12D2, 12D3, 12D4, 12D5, 12D6, 12D7, 12D8, 12D9
Các lớp học ca sáng gồm:
| STT | LỚP | GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM |
| 1 | 12A1 | Đặng Thị Ánh Tuyết |
| 2 | 12A2 | Lê Thái Yên |
| 3 | 12A3 | Nguyễn Thị Thiều Hoa |
| 4 | 12A4 | Nguyễn Lê Liên |
| 5 | 12A5 | Nguyễn Thị Vân |
| 6 | 12D1 | Nguyễn Kiều Oanh |
| 7 | 12D2 | Hoàng Như Quỳnh |
| 8 | 12D3 | Nguyễn Hòa Hảo |
| 9 | 12D4 | Trần Thu Hiền |
| 10 | 12D5 | Lê Minh Châu |
| 11 | 12D6 | Đào Ngọc Hằng |
| 12 | 12D7 | Đỗ Thanh Tình |
| 13 | 12D8 | Nguyễn Thu Hồng |
| 14 | 12D9 | Phạm Thị Thắm |
| 15 | 11A1 | Nguyễn Lan Anh |
| 16 | 11A2 | Nguyễn T. Thùy Trang |
| 17 | 11A3 | Nguyễn Thuý Hạnh |
| 18 | 11A4 | Vũ Thị Loan |
| 19 | 11A5 | Nguyễn Hải Vân |
| 20 | 11D1 | Phan Thu Hiền |
| 21 | 11D2 | Lê Thuý Hằng |
| 22 | 11D3 | Nguyễn Thị Tuyết Nga |
Các lớp học ca chiều gồm:
| STT | LỚP | GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM |
| 1 | 11D4 | Phan Hồng Giao |
| 2 | 11D5 | Phạm Thị Thu Phong |
| 3 | 11D6 | Ngô Thị Hiên |
| 4 | 11D7 | Nguyễn Thị Dung |
| 5 | 11D8 | Nguyễn Thị Nhung |
| 6 | 11D9 | Hoàng Thuý Vinh |
| 7 | 10A1 | Nguyễn Thị Hằng |
| 8 | 10A2 | Nguyễn T. Tuyết Nga |
| 9 | 10A3 | Vũ Thị Anh Lê |
| 10 | 10A4 | Đặng Thanh Lam |
| 11 | 10A5 | Phạm Thị Hường |
| 12 | 10A6 | Nguyễn Thị Hà |
| 13 | 10D1 | Lê Minh Huệ |
| 14 | 10D2 | Nguyễn Thị Tuyết |
| 15 | 10D3 | Nguyễn Thị Mùi |
| 16 | 10D4 | Mai Thị Thủy |
| 17 | 10D5 | Luyện Thị Oanh |
| 18 | 10D6 | Phạm Thị Thanh Mai |
| 19 | 10D7 | Lê Thị Bích Vân |
| 20 | 10D8 | Đào Thị Hiếu |
| 21 | 10D9 | Nguyễn Thị Thu Hà |
| 22 | 10D10 | Quyền Vân Anh |